Thứ Năm, 9 tháng 4, 2020

Bông khoáng cách âm, cách nhiệt



Bông khoáng  hay còn gọi là Len đá; hay Bông khoáng cách nhiệt.  được sản xuất, tác chế từ đá và quặng nung chảy có tính năng cách nhiệt, cách âm và chống cháy rất cao, chịu đươc nhiệt độ lên tới 850oC.





Sợi khoáng thiên nhiên này có khả năng cách âm, hấp thụ âm thanh tốt, bền với môi trường, bông khoáng được sản xuất chế tác thành thể dạng cuộn, dạng ống, dạng tấm rất dễ thi công, lắp đặt.

Bông khoáng dạng tấm được sử dụng cho cách nhiệt, cách âm cho các tòa cao ốc, Building, xưởng phim, rạp hát, vũ trường, phòng Karaoke… Ống cách nhiệt được dùng bảo ôn chống nóng, tiêu âm cho hệ thống trung tâm các nhà ga, trường học, bệnh viện, công ty sx dược phẩm…

Cuộn cách nhiệt  được dùng chống nóng hệ thống Lò nung, Lò hơi; cách âm giảm ồn cho cách hệ thống máy nổ phát điện trong KCN… Và đặc biệt được ứng dụng trong công nghệ đóng tàu.

ƯU ĐIỂM

Bông sợi khoáng  có độ cách nhiệt, cách âm rất cao, hệ số dẫn nhiệt thấp.

Bông khoáng không bén lửa, có khả năng chống cháy tốt, chịu nhiệt tới 850oC.



ỨNG DỤNG:

Bông sợi khoáng được sử dụng làm Vật liệu cách nhiệt – bảo ôn chống nóng cho các Công trình XD công nghiệp: Cách âm, cách nhiệt cho nhà thép tiền chế, bảo vệ đường ống dẫn nhiệt, hệ thống điều hòa trung tâm, công nghệ đóng tàu…
Bông sợi khoáng được sử dụng làm lớp nền tiêu âm, hấp thụ âm thanh cho các công trình cao ốc văn phòng, rạp chiếu phim, rạp hát, phòng thu âm, phòng hát, hội trường, phòng họp, quán Bar, Karaoke, trung tâm thương mại, phòng chờ ga tàu, sân bay v.v...



QUY CÁCH, THÔNG SỐ KỸ THUẬT

QUY CÁCH SẢN PHẨM:

Dạng tấm, dạng cuộn, dạng ống.

– Tỷ trọng: 40kg, 60kg, 80kg, 100kg, 120kg

– Độ dày: 25mm; 50mm; 75mm; 100mm.

– Khổ rộng: 600mm.

– Chiều dài tấm: 1200mm; cuộn 3000mm / 5000mm; ống 1000mm



HỆ SỐ CÁCH NHIỆT:

1. 40kg/m3 – dày 50mm – hệ số R( m2K/W) :1.4
2.  60kg/m3 – dày 50mm – hệ số R( m2K/W) : 1.5
3.  80kg/m3 – dày 50mm – hệ số R( m2K/W) :1.5
4. 100kg/m3 – dày 50mm – hệ số R( m2K/W) : 1.6
5.  120kg/m3 – dày 50mm – hệ số R( m2K/W) : 1.6

HỆ SỐ DẪN NHIỆT: (20oC / 68oF)

Theo tiêu chuẩn thử nghiệm ASTM C612-93
1. 40kg/m3 – dày 50mm – hệ số K: 0.036 W/moC ; 0.25 BTU-in/(hrft2oF)
2. 60kg/m3 – dày 50mm – hệ số K: 0.034 W/moC ; 0.235 BTU-in/(hrft2oF)
3.  80kg/m3 – dày 50mm – hệ số K: 0.034 W/moC ; 0.235 BTU-in/(hrft2oF)
4. 100kg/m3 – dày 50mm – hệ số K: 0.034 W/moC ; 0.235 BTU-in/(hrft2oF)
1.  120kg/m3 – dày 50mm – hệ số K: 0.033 W/moC ; 0.24 BTU-in/(hrft2oF)

HỆ SỐ CÁCH ÂM:




Theo tiêu chuẩn thử nghiệm ASTM C423
1.  40kg/m3 – dày 50mm – tần số âm thanh 125 Hz: 0.25
tần số âm thanh 250 Hz: 0.68 ; tần số âm thanh 500 Hz: 1.05
tần số âm thanh 1000 Hz: 1.09 ; tần số âm thanh 2000 Hz: 1.05
tần số âm thanh 4000 Hz: 1.07; NRC : 0.97
2.  60kg/m3 – dày 50mm – tần số âm thanh 125 Hz: 0.29
tần số âm thanh 250 Hz: 0.70 ; tần số âm thanh 500 Hz: 1.19
tần số âm thanh 1000 Hz: 1.04 ; tần số âm thanh 2000 Hz: 1.14
tần số âm thanh 4000 Hz: 1.06; NRC : 0.93
3.  80kg/m3 – dày 50mm – tần số âm thanh 125 Hz: 0.36
tần số âm thanh 250 Hz: 0.91 ; tần số âm thanh 500 Hz: 1.19
tần số âm thanh 1000 Hz: 1.20 ; tần số âm thanh 2000 Hz: 1.07
tần số âm thanh 4000 Hz: 1.05; NRC : 0.98
4.  100kg/m3 – dày 50mm – tần số âm thanh 125 Hz: 0.59
tần số âm thanh 250 Hz: 0.97 ; tần số âm thanh 500 Hz: 1.18
tần số âm thanh 1000 Hz: 1.00 ; tần số âm thanh 2000 Hz: 1.04
tần số âm thanh 4000 Hz: 1.02; NRC : 0.97

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét